Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thành Duy Thức Luận Tự Khảo [成唯識論自考] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (18.736 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X51n0823_p0192c01║ 成唯識論自攷卷第四
X51n0823_p0192c02║ 明武林蓮居弟子 大惠 錄
X51n0823_p0192c03║ 又契經說一 切有情(至)彼識食體不應有故。
X51n0823_p0192c04║ 又契下。引經識食證有第八 。若無下。反證。
X51n0823_p0192c05║ 謂契經說食有四種(至)以 變壞時色無用故。
X51n0823_p0192c06║ 謂契下。總釋四食。一 者下。別 釋。先釋段食。初 標名
X51n0823_p0192c07║ 示相。段者。一 謂形段。有形質可搏取故。二 謂分段。
X51n0823_p0192c08║ 簡非數取。有時分故。食者。資益為義。轉變消壞為
X51n0823_p0192c09║ 相。若不變壞。反增違損。謂欲下。出體顯能。三界中
X51n0823_p0192c10║ 唯欲界繫。以 上三界不假段食故。鼻舌二 識不起
X51n0823_p0192c11║ 故。此以 香味觸三微為體。馨香。甘辛。冷煖等。此三
X51n0823_p0192c12║ 轉變[冰-水+肖]壞。長養諸根。資益身命。此即食之 能事 。由
X51n0823_p0192c13║ 此下。簡別 。四微中不取色者。以 變壞時色無資益
X51n0823_p0192c14║ 之 用。故色處非段食所攝。或有段物而非是食。謂
X51n0823_p0192c15║ 諸段物。不能長養諸根大種。或有是食而非段物。
X51n0823_p0192c16║ 謂若有觸意思及識。能令諸根大種長養。或有是
X51n0823_p0192c17║ 風亦是段物。謂諸段物。能令諸根大種長養。或非
X51n0823_p0192c18║ 段物亦非是食。謂若有觸意思及識。不能長養諸
X51n0823_p0192c19║ 根大種。如是所餘觸。乃至識。隨其所應。當作四句。
X
X51n0823_p0192c01║ 成唯識論自攷卷第四
X51n0823_p0192c02║ 明武林蓮居弟子 大惠 錄
X51n0823_p0192c03║ 又契經說一 切有情(至)彼識食體不應有故。
X51n0823_p0192c04║ 又契下。引經識食證有第八 。若無下。反證。
X51n0823_p0192c05║ 謂契經說食有四種(至)以 變壞時色無用故。
X51n0823_p0192c06║ 謂契下。總釋四食。一 者下。別 釋。先釋段食。初 標名
X51n0823_p0192c07║ 示相。段者。一 謂形段。有形質可搏取故。二 謂分段。
X51n0823_p0192c08║ 簡非數取。有時分故。食者。資益為義。轉變消壞為
X51n0823_p0192c09║ 相。若不變壞。反增違損。謂欲下。出體顯能。三界中
X51n0823_p0192c10║ 唯欲界繫。以 上三界不假段食故。鼻舌二 識不起
X51n0823_p0192c11║ 故。此以 香味觸三微為體。馨香。甘辛。冷煖等。此三
X51n0823_p0192c12║ 轉變[冰-水+肖]壞。長養諸根。資益身命。此即食之 能事 。由
X51n0823_p0192c13║ 此下。簡別 。四微中不取色者。以 變壞時色無資益
X51n0823_p0192c14║ 之 用。故色處非段食所攝。或有段物而非是食。謂
X51n0823_p0192c15║ 諸段物。不能長養諸根大種。或有是食而非段物。
X51n0823_p0192c16║ 謂若有觸意思及識。能令諸根大種長養。或有是
X51n0823_p0192c17║ 風亦是段物。謂諸段物。能令諸根大種長養。或非
X51n0823_p0192c18║ 段物亦非是食。謂若有觸意思及識。不能長養諸
X51n0823_p0192c19║ 根大種。如是所餘觸。乃至識。隨其所應。當作四句。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 10 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (18.736 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.180 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập